Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Everyone liked my father—he was the perfect gentleman. Mọi người đều yêu quý bố tôi- Ông ấy là một quý ông hoàn hảo. |
ˈɛvrɪwʌn laɪkt maɪ ˈfɑːðə-hiː wɒz ðə ˈpɜːfɪkt ˈʤɛntlmən. | |
He runs fast. Anh ấy chạy nhanh. |
hiː rʌnz fɑːst. | |
John is always on time. He seldom works hard. John luôn luôn đúng giờ. Anh ấy hiếm khi làm việc chăm chỉ. |
ʤɒn ɪz ˈɔːlweɪz ɒn taɪm. hiː ˈsɛldəm wɜːks hɑːd | |
He lied. Anh ta đã nói dối. |
hiː laɪd. | |
He retires. Anh ấy nghỉ hưu. |
hiː rɪˈtaɪəz. | |
He is twelve years old. Cậu ấy 12 tuối. |
hiː ɪz twɛlv jɪəz əʊld. | |
He lost. Anh ta thua rồi. |
hiː lɒst. | |
What does he like? Anh ấy trông như thế nào? |
wɒt dʌz hiː laɪk. | |
It's a hard job, but he works hard to support the family. Đó là một công việc vất vả nhưng anh ấy làm việc rất chăm chỉ để chăm sóc gia đình. |
ɪts ə hɑːd ʤɒb, bʌt hiː wɜːks hɑːd tuː səˈpɔːt ðə ˈfæmɪli. | |
Every child needs to know that he is loved. Mỗi đứa trẻ cần biết rằng mình được yêu thương. |
ˈɛvri ʧaɪld niːdz tuː nəʊ ðæt hiː ɪz lʌvd. |
Bình luận (0)