Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 88: Rumor has it that + (subject + verb)

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Rumor has it that player will get traded.
Tin đồn rằng người chơi sẽ được giao dịch.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ðæt ˈpleɪə wɪl gɛt ˈtreɪdɪd.
Rumor has it that she cheated on him.
Tin đồn nói rằng cô ấy lừa dối anh ấy.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃiː ˈʧiːtɪd ɒn hɪm.
Rumor has it that they are going to get married.
Tin đồn rằng họ sắp kết hôn.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ðeɪ ɑː ˈgəʊɪŋ tuː gɛt ˈmærɪd.
Rumor has it that you like to paint.
Tin đồn rằng bạn thích vẽ.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt juː laɪk tuː peɪnt.
Rumor has it that show is going to end.
Tin đồn đã cho thấy rằng nó sẽ kết thúc.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃəʊ ɪz ˈgəʊɪŋ tuː ɛnd.
Rumor has it that he is going to get a raise.
Có tin đồn rằng ông sẽ được tăng lương.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt hiː ɪz ˈgəʊɪŋ tuː gɛt ə reɪz.
Rumor has it that your sister got in trouble.
Có tin đồn rằng em gái bạn đang gặp rắc rối.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt jɔː ˈsɪstə gɒt ɪn ˈtrʌbl.
Rumor has it that she goes to our gym.
Tin đồn rằng nó đi đến phòng tập thể dục của chúng tôi.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃiː gəʊz tuː ˈaʊə ʤɪm.
Rumor has it that he will not return.
Tin đồn rằng nó sẽ không trở lại.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt hiː wɪl nɒt rɪˈtɜːn.
Rumor has it that it happened while texting.
Có tin đồn rằng nó đã xảy ra trong khi nhắn tin.
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ɪt ˈhæpənd waɪl ˈtɛkstɪŋ.

Bình luận (1)

 
Su Vay Tranh

da hoc.

2019-03-07 16:29:02