Bài 88: Rumor has it that + (subject + verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Rumor has it that player will get traded. Tin đồn rằng người chơi sẽ được giao dịch. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ðæt ˈpleɪə wɪl gɛt ˈtreɪdɪd. | |
Rumor has it that she cheated on him. Tin đồn nói rằng cô ấy lừa dối anh ấy. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃiː ˈʧiːtɪd ɒn hɪm. | |
Rumor has it that they are going to get married. Tin đồn rằng họ sắp kết hôn. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ðeɪ ɑː ˈgəʊɪŋ tuː gɛt ˈmærɪd. | |
Rumor has it that you like to paint. Tin đồn rằng bạn thích vẽ. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt juː laɪk tuː peɪnt. | |
Rumor has it that show is going to end. Tin đồn đã cho thấy rằng nó sẽ kết thúc. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃəʊ ɪz ˈgəʊɪŋ tuː ɛnd. | |
Rumor has it that he is going to get a raise. Có tin đồn rằng ông sẽ được tăng lương. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt hiː ɪz ˈgəʊɪŋ tuː gɛt ə reɪz. | |
Rumor has it that your sister got in trouble. Có tin đồn rằng em gái bạn đang gặp rắc rối. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt jɔː ˈsɪstə gɒt ɪn ˈtrʌbl. | |
Rumor has it that she goes to our gym. Tin đồn rằng nó đi đến phòng tập thể dục của chúng tôi. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ʃiː gəʊz tuː ˈaʊə ʤɪm. | |
Rumor has it that he will not return. Tin đồn rằng nó sẽ không trở lại. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt hiː wɪl nɒt rɪˈtɜːn. | |
Rumor has it that it happened while texting. Có tin đồn rằng nó đã xảy ra trong khi nhắn tin. |
ˈruːmə hæz ɪt ðæt ɪt ˈhæpənd waɪl ˈtɛkstɪŋ. |
da hoc.
2019-03-07 16:29:02
Bình luận (1)