Bài 85: There's no way + (subject + verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
There's no way you finish on time. Không có cách nào bạn hoàn thành đúng thời gian. |
ðeəz nəʊ weɪ juː ˈfɪnɪʃ ɒn taɪm. | |
There's no way we complete on time. Không có cách nào chúng tôi hoàn thành đúng thời gian. |
ðeəz nəʊ weɪ wiː kəmˈpliːt ɒn taɪm. | |
There's no way your mother approves. Không có cách nào mẹ bạn chấp nhận. |
ðeəz nəʊ weɪ jɔː ˈmʌðər əˈpruːvz. | |
There's no way no one claims it. Không có cách nào mà không có ai yêu cầu. |
ðeəz nəʊ weɪ nəʊ wʌn kleɪmz ɪt. | |
There's no way they expect it. Không có cách nào họ mong đợi nó. |
ðeəz nəʊ weɪ ðeɪ ɪksˈpɛkt ɪt. | |
There's no way he can fix it. Không có cách nào anh ta có thể sửa nó. |
ðeəz nəʊ weɪ hiː kæn fɪks ɪt. | |
There's no way he can handle the news. Không có cách nào anh ta có thể xử lý tin tức. |
ðeəz nəʊ weɪ hiː kæn ˈhændl ðə njuːz. | |
There's no way your brother injured his ankle. Không có cách nào anh trai của bạn bị thương mắt cá chân. |
ðeəz nəʊ weɪ jɔː ˈbrʌðər ˈɪnʤəd hɪz ˈæŋkl. | |
There is no way that horse jumps it. Không có cách nào con ngựa nhảy lên được. |
ðeər ɪz nəʊ weɪ ðæt hɔːs ʤʌmps ɪt. | |
There is no way he missed it. Không có cách nào anh ấy bỏ lỡ nó. |
ðeər ɪz nəʊ weɪ hiː mɪst ɪt. |
Bình luận (0)