Bài 78: Let's not + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Let's not discuss this now. Chúng ta không nên thảo luận về điều này ngay bây giờ. |
lɛts nɒt dɪsˈkʌs ðɪs naʊ. | |
Let's not stay here too long. Chúng ta đừng ở đây quá lâu. |
lɛts nɒt steɪ hɪə tuː lɒŋ. | |
Let's not stop anywhere on the way. Đừng dừng lại ở bất cứ nơi nào trên đường đi. |
lɛts nɒt stɒp ˈɛnɪweər ɒn ðə weɪ. | |
Let's not remain mad at each other. Đừng có giận nhau. |
lɛts nɒt rɪˈmeɪn mæd æt iːʧ ˈʌðə. | |
Let's not meddle in other people's business. Đừng can dự vào công việc của người khác . |
lɛts nɒt ˈmɛdl ɪn ˈʌðə ˈpiːplz ˈbɪznɪs. | |
Let us not get too excited. Chúng ta đừng quá vui mừng. |
lɛt ʌs nɒt gɛt tuː ɪkˈsaɪtɪd. | |
Let us not worry too much. Chúng ta đừng lo lắng quá nhiều. |
lɛt ʌs nɒt ˈwʌri tuː mʌʧ. | |
Let us not interrupt them when they are talking. Chúng ta đừng làm gián đoạn họ khi họ nói chuyện. |
lɛt ʌs nɒt ˌɪntəˈrʌpt ðɛm wɛn ðeɪ ɑː ˈtɔːkɪŋ. | |
Let us help you. Để chúng tôi giúp bạn. |
lɛt ʌs hɛlp juː. | |
Let us get that for you. Hãy để chúng tôi nhận được điều đó cho bạn. |
lɛt ʌs gɛt ðæt fɔː juː. |
Bình luận (0)