Bài 73: What if + (subject + verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
What if I miss the bus? Nếu tôi bỏ lỡ xe buýt? |
wɒt ɪf aɪ mɪs ðə bʌs? | |
What if I were late to dinner? Nếu tôi là muộn để ăn tối? |
wɒt ɪf aɪ wɜː leɪt tuː ˈdɪnə? | |
What if I called her tomorrow? Nếu tôi gọi là ngày mai cô ấy? |
wɒt ɪf aɪ kɔːld hɜː təˈmɒrəʊ? | |
What if I don't understand? Nếu tôi không hiểu? |
wɒt ɪf aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd? | |
What if someone sees me? Có gì nếu ai đó nhìn thấy tôi không? |
wɒt ɪf ˈsʌmwʌn siːz miː? | |
What if no one is home? Nếu không có ai ở nhà thì sao? |
wɒt ɪf nəʊ wʌn ɪz həʊm? | |
What if they decide to stay? Nếu họ quyết định ở lại thì sao? |
wɒt ɪf ðeɪ dɪˈsaɪd tuː steɪ? | |
What if it rains while we are camping? Điều gì sẽ xảy ra nếu trời mưa khi chúng tôi đang cắm trại? |
wɒt ɪf ɪt reɪnz waɪl wiː ɑː ˈkæmpɪŋ? | |
What if I do not finish on time? Nếu tôi không hoàn thành đúng thời gian thì sao? |
wɒt ɪf aɪ duː nɒt ˈfɪnɪʃ ɒn taɪm? | |
What if we introduce ourselves first? Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tự giới thiệu mình trước? |
wɒt ɪf wiː ˌɪntrəˈdjuːs ˌaʊəˈsɛlvz fɜːst? |
Bình luận (0)