Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He signed it for me. Ông ấy đã ký nó cho tôi. |
hiː saɪnd ɪt fɔː miː. | |
For example Cho ví dụ. |
fɔːr ɪgˈzɑːmpl | |
My dad buys a new bag for me. Bố mua cho tôi 1 cái cặp xách mới. |
maɪ dæd baɪz ə njuː bæg fɔː miː. | |
My Tam is famous for singing. Mỹ Tâm nổi tiếng bởi tiếng hát |
My Tam ɪz ˈfeɪməs fɔː ˈsɪŋɪŋ. | |
It's a book for children. Đó là một quyển sách cho trẻ em. |
ɪts ə bʊk fɔː ˈʧɪldrən. | |
I took her classes for her while she was sick. Tôi đã trông các lớp học cho cố ấy khi cô ấy bị ốm. |
aɪ tʊk hɜː ˈklɑːsɪz fɔː hɜː waɪl ʃiː wɒz sɪk. | |
She's working for IBM. Cô ấy đang làm việc cho IBM |
ʃiːz ˈwɜːkɪŋ fɔːr aɪ-biː-ɛm. | |
Let's go for a walk. Chúng ta hãy ra ngoài đi dạo |
lɛts gəʊ fɔːr ə wɔːk. | |
I'm going away for a few days. Tôi sẽ đi xa trong vài ngày tới. |
aɪm ˈgəʊɪŋ əˈweɪ fɔːr ə fjuː deɪz. | |
The box is too heavy for me to lift. Cái hộp quá nặng để tôi có thể nâng nó lên. |
ðə bɒks ɪz tuː ˈhɛvi fɔː miː tuː lɪft. |
Bình luận (0)