Bài 68: It looks like + (noun)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It looks like a balloon. Nó trông giống như một quả bong bóng. |
ɪt lʊks laɪk ə bəˈluːn. | |
It looks like a jellyfish. Nó giống như một con sứa. |
ɪt lʊks laɪk ə ˈʤɛlɪfɪʃ. | |
It looks like a banana. Nó trông giống như một quả chuối. |
ɪt lʊks laɪk ə bəˈnɑːnə. | |
It looks like a fish. Nó giống như một con cá. |
ɪt lʊks laɪk ə fɪʃ. | |
It looks like it's going to rain. Có vẻ như trời sắp mưa. |
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː reɪn. | |
It looks like it's going to be fun. Có vẻ như sẽ rất thú vị. |
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː fʌn. | |
It looks like it's going to be a long day. Dường như sẽ là một ngày dài. |
ɪt lʊks laɪk ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ə lɒŋ deɪ. | |
It looks like they are leaving. Dường như họ đang ra đi. |
ɪt lʊks laɪk ðeɪ ɑː ˈliːvɪŋ. | |
It looks like he is waving to us. Có vẻ như anh ấy vẫy tay chào chúng tôi. |
ɪt lʊks laɪk hiː ɪz ˈweɪvɪŋ tuː ʌs. | |
It looks like she is lost. Có vẻ như cô ấy đã mất. |
ɪt lʊks laɪk ʃiː ɪz lɒst. | |
It looks like they are racing. Có vẻ như họ đang đua. |
ɪt lʊks laɪk ðeɪ ɑː ˈreɪsɪŋ. |
Bình luận (0)