Bài 65: You could have + (past participle)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
You could have completed it sooner. Bạn có thể hoàn thành sớm hơn. |
juː kʊd hæv kəmˈpliːtɪd ɪt ˈsuːnə. | |
You could have blown your chance. Bạn có thể thổi cơ hội của bạn. |
juː kʊd hæv bləʊn jɔː ʧɑːns. | |
You could have done better on your exam. Bạn có thể làm tốt hơn trong kỳ thi của bạn. |
juː kʊd hæv dʌn ˈbɛtər ɒn jɔːr ɪgˈzæm. | |
You could have given me more time to get ready. Bạn có thể cho tôi thêm thời gian để chuẩn bị sẵn sàng. |
juː kʊd hæv ˈgɪvn miː mɔː taɪm tuː gɛt ˈrɛdi. | |
You could have heard that from someone else. Bạn có thể đã nghe thấy từ một người khác. |
juː kʊd hæv hɜːd ðæt frɒm ˈsʌmwʌn ɛls. | |
You could have sent that package first class. Bạn có thể đã gửi lớp học đầu tiên đó. |
juː kʊd hæv sɛnt ðæt ˈpækɪʤ fɜːst klɑːs. | |
You could have slept in a little longer. Bạn có thể ngủ được lâu hơn một chút rồi. |
juː kʊd hæv slɛpt ɪn ə ˈlɪtl ˈlɒŋgə. | |
You could have written him a letter. Bạn có thể viết thư cho anh ta. |
juː kʊd hæv ˈrɪtn hɪm ə ˈlɛtə. | |
You could have thought of something to do. Bạn có thể nghĩ đến điều gì đó để làm. |
juː kʊd hæv θɔːt ɒv ˈsʌmθɪŋ tuː duː. | |
You could have upset her by saying that. Bạn có thể làm cô ấy tức giận bằng cách nói thế. |
juː kʊd hæv ʌpˈsɛt hɜː baɪ ˈseɪɪŋ ðæt. |
Bình luận (0)