Bài 64: It's too bad that
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It's too bad that she lost her job. Thật là tồi tệ khi cô ấy mất công việc của mình. |
ɪts tuː bæd ðæt ʃiː lɒst hɜː ʤɒb. | |
It's too bad that you have to go. Thật là tệ khi bạn phải đi. |
ɪts tuː bæd ðæt juː hæv tuː gəʊ. | |
It's too bad that I found out about it. Thật là tệ khi tôi phát hiện ra điều đó. |
ɪts tuː bæd ðæt aɪ faʊnd aʊt əˈbaʊt ɪt. | |
It's too bad we will not be there on time. Thật tệ khi chúng tôi không có mặt đúng giờ. |
ɪts tuː bæd wiː wɪl nɒt biː ðeər ɒn taɪm. | |
It's too bad that tickets are all gone to that concert. Đó là quá xấu mà vé được tất cả đi đến buổi hòa nhạc đó. |
ɪts tuː bæd ðæt ˈtɪkɪts ɑːr ɔːl gɒn tuː ðæt ˈkɒnsə(ː)t. | |
It's too bad that it is supposed to rain. Nó quá xấu mà nó được cho là mưa. |
ɪts tuː bæd ðæt ɪt ɪz səˈpəʊzd tuː reɪn. | |
It's too bad that she got hurt. Thật tệ khi cô ấy bị thương. |
ɪts tuː bæd ðæt ʃiː gɒt hɜːt. | |
It's too bad that my work has to lay off people. Thật là tệ khi công việc của tôi phải sa thải người khác. |
ɪts tuː bæd ðæt maɪ wɜːk hæz tuː leɪ ɒf ˈpiːpl. | |
It's too bad that you do not understand. Thật tệ mà cậu không hiểu. |
ɪts tuː bæd ðæt juː duː nɒt ˌʌndəˈstænd. |
Bình luận (0)