Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Look at that man over there. Hãy nhín người đàn ông đó đằng kia.. |
lʊk æt ðæt mæn ˈəʊvə ðeə. | |
That dress of hers is too short. Bộ trang phục đó của cô ấy ngắn quá. |
ðæt drɛs ɒv hɜːz ɪz tuː ʃɔːt. | |
That man is my uncle. Người đàn ông đó là chú của tôi. |
ðæt mæn ɪz maɪ ˈʌŋkl. | |
What is that ? Đó là cái gì thế? |
wɒt ɪz ðæt ? | |
That's right. Đó là đúng. |
ðæts raɪt. | |
He is the man that I want to see. Anh ấy là người mà tôi muốn gặp. |
hiː ɪz ðə mæn ðæt aɪ wɒnt tuː siː | |
I was so tired that I couldn't speak. Tôi đã rất mệt nên không thể nói được. |
laɪt ðə læmp ðæt aɪ meɪ riːd ðə ˈlɛtə | |
Explain that. Hãy giải thích điều đó đi. |
ɪksˈpleɪn ðæt. | |
I was living with my parents at that time. Tôi đang sống với bố mẹ trong thời gian đó. |
aɪ wɒz ˈlɪvɪŋ wɪð maɪ ˈpeərənts æt ðæt taɪm. | |
I was so tired that I couldn't speak Tôi đã quá mệt mỏi vì tôi không thể nói được |
aɪ wɒz səʊ ˈtaɪəd ðæt aɪ ˈkʊdnt spiːk |
Bình luận (0)