Bài 58: Don't + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Don't try and fool me. Đừng thử và đánh lừa tôi. |
dəʊnt traɪ ænd fuːl miː. | |
Don't allow this to happen. Đừng cho phép điều này xảy ra. |
dəʊnt əˈlaʊ ðɪs tuː ˈhæpən. | |
Don't watch scary movies before you go to bed. Đừng xem những bộ phim đáng sợ trước khi đi ngủ. |
dəʊnt wɒʧ ˈskeəri ˈmuːviz bɪˈfɔː juː gəʊ tuː bɛd. | |
Don't cause any more trouble. Đừng gây thêm rắc rối nữa. |
dəʊnt kɔːz ˈɛni mɔː ˈtrʌbl. | |
Don't chew gum in class. Đừng nhai kẹo cao su trong lớp. |
dəʊnt ʧuː gʌm ɪn klɑːs. | |
Do not concern yourself with other people's problems. Đừng lo về những vấn đề của người khác. |
duː nɒt kənˈsɜːn jɔːˈsɛlf wɪð ˈʌðə ˈpiːplz ˈprɒbləmz. | |
Do not behave that way. Đừng làm theo cách đó. |
duː nɒt bɪˈheɪv ðæt weɪ. | |
Do not announce your decision until you're ready. Không thông báo quyết định của bạn cho đến khi bạn đã sẵn sàng. |
duː nɒt əˈnaʊns jɔː dɪˈsɪʒən ənˈtɪl jʊə ˈrɛdi. | |
Do not argue with me. Đừng tranh cãi với tôi. |
duː nɒt ˈɑːgjuː wɪð miː. | |
Do not arrive late for your meeting. Đừng đến muộn để gặp cậu. |
duː nɒt əˈraɪv leɪt fɔː jɔː ˈmiːtɪŋ. |
Bình luận (0)