Bài 57: Please + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Please pass me the salt. Please + (verb) |
pliːz pɑːs miː ðə sɔːlt. | |
Please order me the steak and potatoes. Xin vui lòng đặt cho tôi những bít tết và khoai tây. |
pliːz ˈɔːdə miː ðə steɪk ænd pəˈteɪtəʊz. | |
Please stop bothering me. Xin hãy đừng làm phiền tôi. |
pliːz stɒp ˈbɒðərɪŋ miː. | |
Please wash your hands before dinner. Hãy rửa tay trước khi ăn tối. |
pliːz wɒʃ jɔː hændz bɪˈfɔː ˈdɪnə. | |
Please wait outside until we are ready. Xin chờ bên ngoài cho đến khi chúng tôi đã sẵn sàng. |
pliːz weɪt ˌaʊtˈsaɪd ənˈtɪl wiː ɑː ˈrɛdi. | |
Please zip up your coat before you go outside. Xin vui lòng zip áo choàng của bạn trước khi bạn đi ra ngoài. |
pliːz zɪp ʌp jɔː kəʊt bɪˈfɔː juː gəʊ ˌaʊtˈsaɪd. | |
Please stand back. Hãy đứng lại. |
pliːz stænd bæk. | |
The smell of the flowers was very pleasing. Hương thơm của hoa rất dễ chịu. |
ðə smɛl ɒv ðə ˈflaʊəz wɒz ˈvɛri ˈpliːzɪŋ. | |
May it please the court to admit this into evidence? Có thể làm ơn tòa án thừa nhận điều này thành bằng chứng? |
meɪ ɪt pliːz ðə kɔːt tuː ədˈmɪt ðɪs ˈɪntuː ˈɛvɪdəns? | |
I was very pleased with how the children behaved in class. Tôi rất hài lòng với cách các em cư xử trong lớp. |
aɪ wɒz ˈvɛri pliːzd wɪð haʊ ðə ˈʧɪldrən bɪˈheɪvd ɪn klɑːs. | |
You cannot please everyone all the time. Bạn không thể làm vui lòng tất cả mọi người mọi lúc. |
juː ˈkænɒt pliːz ˈɛvrɪwʌn ɔːl ðə taɪm. | |
She was pleased with the dress. Cô ấy hài lòng với bộ váy. |
ʃiː wɒz pliːzd wɪð ðə drɛs. |
Bình luận (0)