Bài 53: You seem + (adjective)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
You seem bored. Bạn có vẻ chán. |
You seem bored. | |
You seem unhappy with the results. Bạn có vẻ không hài lòng với kết quả. |
juː siːm ʌnˈhæpi wɪð ðə rɪˈzʌlts. | |
You seem eager to begin. Bạn có vẻ háo hức để bắt đầu. |
You seem eager to begin. | |
You seem easy to get along with. Bạn có vẻ dễ dàng để có được cùng với. |
juː siːm ˈiːzi tuː gɛt əˈlɒŋ wɪð. | |
You seem elated to hear the good news. Bạn có vẻ vui sướng để nghe những tin tức tốt lành. |
juː siːm ɪˈleɪtɪd tuː hɪə ðə gʊd njuːz. | |
You seem deeply in love. Bạn có vẻ yêu thương sâu sắc. |
juː siːm ˈdiːpli ɪn lʌv. | |
You seem afraid of roller coasters. Có vẻ bạn sợ những chiếc tàu lượn lăn. |
juː siːm əˈfreɪd ɒv ˈrəʊlə ˈkəʊstəz. | |
You seem confused about the rules of the game. Bạn có vẻ bối rối về các quy tắc của trò chơi. |
juː siːm kənˈfjuːzd əˈbaʊt ðə ruːlz ɒv ðə geɪm. | |
You seem embarrassed about what happened. Bạn có vẻ xấu hổ về những gì đã xảy ra. |
juː siːm ɪmˈbærəst əˈbaʊt wɒt ˈhæpənd. | |
You seem decisive about your choice. Bạn có vẻ quyết định về sự lựa chọn của bạn. |
juː siːm dɪˈsaɪsɪv əˈbaʊt jɔː ʧɔɪs. |
Bình luận (0)