Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It is raining. Trời đang mưa. |
ɪt ɪz ˈreɪnɪŋ. | |
It is holiday today. Hôm nay là ngày nghỉ.. |
ɪt ɪz ˈhɒlədeɪ təˈdeɪ. | |
Forget it! Quên điều đó đi! |
fəˈgɛt ɪt! | |
It's impossible to get there in time. Thật khó để tới đó đúng giờ |
ɪts ɪmˈpɒsəbl tuː gɛt ðeər ɪn taɪm. | |
It's a long time since they left. Đã là một khoảng thời gian dài kể từ khi họ rời đi. |
ɪt's ə lɒŋ taɪm sɪns ðeɪ lɛft. | |
I'm afraid that's it—we've lost. Tôi e rằng đó là điều này: chúng ta đã bị lạc |
aɪ'ɛm əˈfreɪd ðæt's ɪt-wiː'v lɒst. | |
It's quite warm at the moment. Thời tiết khá ấm áp vào bây giờ |
ɪt's kwaɪt wɔːm æt ðə ˈməʊmənt. | |
I find it strange that she doesn't want to go. Tôi thấy lạ rằng cô ấy khống muốn đi. |
aɪ faɪnd ɪt streɪnʤ ðæt ʃiː doesn't wɒnt tuː gəʊ. | |
it was in that morning that the murder happened Đó là vào buổi sáng hôm đó vụ giết người đã xảy ra. |
ɪt wɒz ɪn ðæt ˈmɔːnɪŋ ðæt ðə ˈmɜːdə ˈhæpənd | |
It's ten past twelve. Bây giờ là 12 giờ kém 10 phút. |
ɪt's tɛn pɑːst twɛlv . |
Bình luận (0)