Bài 52: You're supposed to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
You're supposed to keep that secret. Bạn nên giữ bí mật đó. |
jʊə səˈpəʊzd tuː kiːp ðæt ˈsiːkrɪt. | |
You're supposed to let me know when you leave. Bạn nên cho tôi biết khi bạn đi. |
jʊə səˈpəʊzd tuː lɛt miː nəʊ wɛn juː liːv. | |
You're supposed to stop when at a red light. Bạn nên dừng lại khi ánh sáng màu đỏ. |
jʊə səˈpəʊzd tuː stɒp wɛn æt ə rɛd laɪt. | |
You're supposed to unpack once you get there. Bạn được cho là giải nén lại khi bạn đến nơi. |
jʊə səˈpəʊzd tuː ʌnˈpæk wʌns juː gɛt ðeə. | |
You're supposed to return the movies you rent on time. Anh nên quay lại những bộ phim mà anh thuê đúng giờ. |
jʊə səˈpəʊzd tuː rɪˈtɜːn ðə ˈmuːviz juː rɛnt ɒn taɪm. | |
You are supposed to remain calm. Anh nên giữ bình tĩnh. |
juː ɑː səˈpəʊzd tuː rɪˈmeɪn kɑːm. | |
You are supposed to fasten your seat belt. Bạn nên buộc dây đai an toàn. |
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ˈfɑːsn jɔː siːt bɛlt. | |
You are supposed to invite all your friends. Bạn nên mời tất cả bạn bè của bạn. |
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ɪnˈvaɪt ɔːl jɔː frɛndz. | |
You are supposed to encourage one another. Bạn có nghĩa vụ phải khuyến khích lẫn nhau. |
juː ɑː səˈpəʊzd tuː ɪnˈkʌrɪʤ wʌn əˈnʌðə. | |
You are supposed to decide before next Thursday. Bạn phải quyết định trước thứ năm tới. |
juː ɑː səˈpəʊzd tuː dɪˈsaɪd bɪˈfɔː nɛkst ˈθɜːzdeɪ. |
Bình luận (0)