Bài 51: You should + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
You should go to bed. Bạn nên đi ngủ. |
juː ʃʊd gəʊ tuː bɛd. | |
You should do your homework before going outside. Bạn nên làm bài tập ở nhà của bạn trước khi ra ngoài. |
juː ʃʊd duː jɔː ˈhəʊmˌwɜːk bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ ˌaʊtˈsaɪd. | |
You should replace your headlights on your car. Bạn nên thay đèn pha của mình trên xe hơi. |
juː ʃʊd rɪˈpleɪs jɔː ˈhɛdlaɪts ɒn jɔː kɑː. | |
You should request a raise at work. Bạn nên yêu cầu một cuộc nâng cao trong công việc. |
juː ʃʊd rɪˈkwɛst ə reɪz æt wɜːk. | |
You should stop smoking. Bạn nên ngừng hút thuốc . |
juː ʃʊd stɒp ˈsməʊkɪŋ. | |
You should smile more. Bạn nên cười nhiều hơn nữa. |
juː ʃʊd smaɪl mɔː. | |
You should slow down when driving in a neighborhood. Bạn nên làm chậm khi lái xe trong vùng lân cận. |
juː ʃʊd sləʊ daʊn wɛn ˈdraɪvɪŋ ɪn ə ˈneɪbəhʊd. | |
You should talk to him about it. Bạn nên nói chuyện với anh ấy về điều đó. |
juː ʃʊd tɔːk tuː hɪm əˈbaʊt ɪt. | |
You should train your dog. Bạn nên đào tạo con chó của bạn. |
juː ʃʊd treɪn jɔː dɒg. | |
You should trust what they say. Bạn nên tin tưởng vào những gì họ nói. |
juː ʃʊd trʌst wɒt ðeɪ seɪ. |
Bình luận (0)