Bài 49: I should have + ( past participle)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I should have gone with you. Lẽ ra tôi nên đi với bạn. |
aɪ ʃʊd hæv gɒn wɪð juː. | |
I should have studied more for my test. Tôi nên đã nghiên cứu nhiều hơn cho thử nghiệm của tôi. |
aɪ ʃʊd hæv ˈstʌdɪd mɔː fɔː maɪ tɛst. | |
I should have read the directions before starting. Lẽ ra tôi nên đọc các hướng dẫn trước khi bắt đầu. |
aɪ ʃʊd hæv rɛd ðə dɪˈrɛkʃənz bɪˈfɔː ˈstɑːtɪŋ. | |
I should have eaten breakfast this morning. Lẽ ra tôi nên ăn sáng sáng nay. |
aɪ ʃʊd hæv ˈiːtn ˈbrɛkfəst ðɪs ˈmɔːnɪŋ. | |
I should have listened to your advice. Tôi nên có lắng nghe lời khuyên của bạn. |
aɪ ʃʊd hæv ˈlɪsnd tuː jɔːr ədˈvaɪs. | |
I should have married her when I had the chance. Tôi nên kết hôn với cô ấy khi tôi có cơ hội. |
aɪ ʃʊd hæv ˈmærɪd hɜː wɛn aɪ hæd ðə ʧɑːns. | |
I shall leave tomorrow. Tôi sẽ rời khỏi ngày mai. |
aɪ ʃæl liːv təˈmɒrəʊ. | |
I shall finish the job next week. Tôi sẽ hoàn thành công việc vào tuần tới. |
aɪ ʃæl ˈfɪnɪʃ ðə ʤɒb nɛkst wiːk. | |
I shall see it tomorrow. Tôi sẽ xem nó vào ngày mai. |
aɪ ʃæl siː ɪt təˈmɒrəʊ. | |
I shall go outside if it's nice out. Tôi sẽ ra ngoài nếu nó được tốt. |
aɪ ʃæl gəʊ ˌaʊtˈsaɪd ɪf ɪts naɪs aʊt. | |
I shall pay for this later. Tôi sẽ trả tiền cho việc này sau. |
aɪ ʃæl peɪ fɔː ðɪs ˈleɪtə. |
Bình luận (0)