Bài 46: I'm not sure if ( subject + verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I am not sure if they will offer me the job. Tôi không chắc chắn nếu họ sẽ cung cấp cho tôi trong công việc. |
I am not sure if they will offer me the job. | |
I'm not sure if she'll return my call. Tôi không chắc chắn nếu cô ấy sẽ đáp lại tiếng gọi của tôi. |
aɪm nɒt ʃʊər ɪf ʃiːl rɪˈtɜːn maɪ kɔːl. | |
I'm not sure if my wife will understand. Tôi không chắc chắn nếu vợ tôi sẽ hiểu. |
aɪm nɒt ʃʊər ɪf maɪ waɪf wɪl ˌʌndəˈstænd. | |
I'm not sure if we will go out tonight. Tôi không chắc chắn nếu chúng ta sẽ đi ra ngoài tối nay. |
aɪm nɒt ʃʊər ɪf wiː wɪl gəʊ aʊt təˈnaɪt. | |
I'm not sure if I understand your question. Tôi không chắc chắn nếu tôi hiểu câu hỏi của bạn. |
aɪm nɒt ʃʊər ɪf aɪ ˌʌndəˈstænd jɔː ˈkwɛsʧən. | |
I am not sure if I can handle it. Tôi không chắc chắn nếu tôi có thể xử lý nó. |
aɪ æm nɒt ʃʊər ɪf aɪ kæn ˈhændl ɪt. | |
I am not sure if it will happen. Tôi không chắc chắn nếu nó sẽ xảy ra. |
aɪ æm nɒt ʃʊər ɪf ɪt wɪl ˈhæpən. | |
I am not sure if it will matter. Tôi không chắc chắn nếu nó sẽ quan trọng. |
aɪ æm nɒt ʃʊər ɪf ɪt wɪl ˈmætə. | |
I am not sure if my mom will notice. Tôi không chắc chắn nếu mẹ tôi sẽ thông báo. |
aɪ æm nɒt ʃʊər ɪf maɪ mɒm wɪl ˈnəʊtɪs. | |
I am not sure if they will permit us to park there. Tôi không chắc chắn nếu họ sẽ cho phép chúng tôi đậu ở đó. |
aɪ æm nɒt ʃʊər ɪf ðeɪ wɪl ˈpɜːmɪt ʌs tuː pɑːk ðeə. |
Bình luận (0)