Bài 12: Wake up, get out of bed
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
all tất cả, hết thảy, toàn bộ; suốt, cả (một thời gian nào đó) |
determiner | /ɔ:l/ | All my plants have died | ||
invite mời; Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng |
verb | ɪnˈvaɪt | Can I invite you for dinner on Sunday night? | ||
more nhiều hơn, ngày càng nhiều hơn |
adverb | /mɔː/ | I know many more people who'd like to come | ||
cycle chu kỳ, chu trình;(khẩu ngữ) xe đạp, xe máy |
noun | /'saikl/ | We went for a cycle ride on Sunday. | ||
same cùng một, cũng như thế, giống nhau, như nhau |
adjective | /seɪm/ | They both said the same thing | ||
cup tách, chén,giải, cúp,rượu pha (pha chế với rượu vang, rượu táo),khum (bàn tay… ) thành hình chén |
Noun, verb | /kʌp/ | she drank a whole cup a milk | ||
expert chuyên gia, chuyên viên,thành thạo |
Noun, adjective | /'ekspɜ:t/ | he is expertin (at) cooking good cheap meals | ||
because vì, bởi vì |
preposition | /bɪˈkɒz/ | I did it because he told me | ||
pickup xe bán tải, xe tải |
verb | /ˈpɪkˌʌp/ | Is this order for pickup or delivery? | ||
guide người dẫn đường; người chỉ dẫn, người hướng dẫn |
noun | /gaid/ | We hired a guide for our trip to the mountains. |
Bình luận (0)