Bài 42: Let me + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Let me make my own decisions. Hãy để tôi đưa ra quyết định của riêng tôi. |
lɛt miː meɪk maɪ əʊn dɪˈsɪʒənz. | |
Let me offer to help you. Hãy để tôi cung cấp để giúp bạn. |
lɛt miː ˈɒfə tuː hɛlp juː. | |
Let me open the door for you. Hãy để tôi mở cửa cho bạn. |
lɛt miː ˈəʊpən ðə dɔː fɔː juː. | |
Let me pause and think about what we are doing. Hãy để tôi dừng lại và suy nghĩ về những gì chúng ta đang làm. |
lɛt miː pɔːz ænd θɪŋk əˈbaʊt wɒt wiː ɑː ˈdu(ː)ɪŋ. | |
Let me welcome you to the neighborhood. Hãy để tôi chào đón bạn đến khu phố. |
lɛt miː ˈwɛlkəm juː tuː ðə ˈneɪbəhʊd. | |
Let me save you the trouble. Hãy để tôi giúp bạn tiết kiệm những rắc rối. |
lɛt miː seɪv juː ðə ˈtrʌbl. | |
Let me make a suggestion. Hãy để tôi làm cho một gợi ý. |
lɛt miː meɪk ə səˈʤɛsʧən. | |
Let me try and fix your car. Hãy để tôi thử và sửa chữa xe của bạn. |
lɛt miː traɪ ænd fɪks jɔː kɑː. | |
Let me taste the soup before you add more spices. Hãy để tôi thưởng thức món canh trước khi thêm nhiều gia vị. |
lɛt miː teɪst ðə suːp bɪˈfɔː juː æd mɔː ˈspaɪsɪz. | |
Let me treat you to some ice cream. Để tôi đối xử với bạn một ít kem. |
lɛt miː triːt juː tuː sʌm aɪs kriːm. |
Bình luận (0)