Bài 40: I've heard that + (subject + verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I've heard that your wife is a yoga instructor. Tôi nghe nói rằng vợ ông là giảng viên yoga. |
aɪv hɜːd ðæt jɔː waɪf ɪz ə ˈjəʊgə ɪnˈstrʌktə. | |
I've heard that you got a new job. Tôi đã nghe nói rằng bạn đã có một công việc mới. |
aɪv hɜːd ðæt juː gɒt ə njuː ʤɒb. | |
I've heard that you want to leave your job. Tôi đã nghe nói rằng bạn muốn rời khỏi công việc của bạn. |
aɪv hɜːd ðæt juː wɒnt tuː liːv jɔː ʤɒb. | |
I've heard that you got a new car. Tôi đã nghe nói rằng bạn có một chiếc xe mới. |
aɪv hɜːd ðæt juː gɒt ə njuː kɑː. | |
I've heard that you like to jog. Tôi đã nghe mà bạn muốn chạy bộ. |
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʤɒg. | |
I've heard that you fix computers. Tôi đã nghe nói rằng bạn sửa chữa máy tính. |
aɪv hɜːd ðæt juː fɪks kəmˈpjuːtəz. | |
I've heard that you've never been to Canada. Tôi đã nghe nói rằng bạn ' chưa bao giờ đến Canada. |
aɪv hɜːd ðæt juːv ˈnɛvə biːn tuː ˈkænədə. | |
I've heard that you like to shop. Tôi đã nghe nói rằng bạn thích mua sắm. |
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʃɒp. | |
I've heard that you and your boss don't get along. Tôi nghe nói rằng bạn và ông chủ của bạn không hòa thuận. |
aɪv hɜːd ðæt juː ænd jɔː bɒs dəʊnt gɛt əˈlɒŋ. | |
I've heard that there is no school next week. Tôi nghe nói rằng không có trường vào tuần tới. |
aɪv hɜːd ðæt ðeər ɪz nəʊ skuːl nɛkst wiːk. |
Bình luận (0)