Bài 36: It's my turn to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It's my turn to walk you home. Đến lượt tôi để đưa bạn về nhà. |
ɪts maɪ tɜːn tuː wɔːk juː həʊm. | |
It's my turn to do laundry. Đến lượt tôi để giặt quần áo. |
ɪts maɪ tɜːn tuː duː ˈlɔːndri. | |
It's my turn to work late. Đến lượt tôi làm việc muộn. |
ɪts maɪ tɜːn tuː wɜːk leɪt. | |
It's my turn to take out the trash. Đến lượt tôi để lấy ra thùng rác. |
ɪts maɪ tɜːn tuː teɪk aʊt ðə træʃ. | |
It's my turn to choose where we eat. Đến lượt tôi để lựa chọn nơi chúng tôi ăn. |
ɪts maɪ tɜːn tuː ʧuːz weə wiː iːt. | |
It is my turn to pay for dinner. Đến lượt tôi để trả tiền cho bữa tối. |
ɪt ɪz maɪ tɜːn tuː peɪ fɔː ˈdɪnə. | |
It is my turn to roll the dice. Đến lượt tôi để cuộn các con xúc xắc. |
It is my turn to roll the dice. | |
It is my turn to provide an answer. Đến lượt tôi để cung cấp một câu trả lời. |
ɪt ɪz maɪ tɜːn tuː prəˈvaɪd ən ˈɑːnsə. | |
It is my turn to try and play the game. Đến lượt tôi để thử và chơi trò chơi. |
ɪt ɪz maɪ tɜːn tuː traɪ ænd pleɪ ðə geɪm. | |
It is my turn to attempt solving the problem. Đến lượt tôi để giải quyết vấn đề. |
ɪt ɪz maɪ tɜːn tuː əˈtɛmpt ˈsɒlvɪŋ ðə ˈprɒbləm. |
Bình luận (0)