Bài 35: I'm dying to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I'm dying to relax on the beach. Tôi muốn thư giãn trên bãi biển. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː rɪˈlæks ɒn ðə biːʧ. | |
I'm dying to check my score on the test. Tôi đang muốn kiểm tra điểm số của tôi về bài kiểm tra. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː ʧɛk maɪ skɔːr ɒn ðə tɛst. | |
I'm dying to pick some fresh fruit. Tôi muốn ăn một trái cây tươi. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː pɪk sʌm frɛʃ fruːt. | |
I'm dying to order some desserts. Tôi sắp mua một vài món tráng miệng. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː ˈɔːdə sʌm dɪˈzɜːts. | |
I'm dying to find out if I got the job. Tôi sắp chết để tìm hiểu xem tôi nhận được công việc. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː faɪnd aʊt ɪf aɪ gɒt ðə ʤɒb. | |
I'm dying to move to a bigger house. Tôi sắp chết để di chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː muːv tuː ə ˈbɪgə haʊs | |
I'm dying to look at all the work you've done. Tôi sắp chết để xem xét tất cả các công việc bạn đã làm. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː lʊk æt ɔːl ðə wɜːk juːv dʌn. | |
I'm dying to learn more about you. Tôi sắp chết để tìm hiểu thêm về bạn. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː lɜːn mɔːr əˈbaʊt juː. | |
I'm dying to introduce you to my parents. Tôi sắp chết để giới thiệu bạn với bố mẹ tôi. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː ˌɪntrəˈdjuːs juː tuː maɪ ˈpeərənts. | |
I'm dying to expand my business. Tôi đang muốn mở rộng kinh doanh của tôi. |
aɪm ˈdaɪɪŋ tuː ɪksˈpænd maɪ ˈbɪznɪs. |
Bình luận (0)