Bài 28: I have something + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I have something to complete. Tôi có một cái gì đó để hoàn thành. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː kəmˈpliːt | |
I have something to share with you. Tôi có một cái gì đó để chia sẻ với bạn. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː ʃeə wɪð juː | |
I have something important to tell you. Tôi có một điều quan trọng để nói với bạn. |
I have something important to tell you | |
I have something to encourage you. Tôi có một cái gì đó để khuyến khích bạn. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː ɪnˈkʌrɪʤ juː | |
I have something to explain to you. Tôi có điều gì đó để giải thích cho bạn . |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː ɪksˈpleɪn tuː juː | |
I have something special planned for your birthday. Tôi có một cái gì đó đặc biệt có kế hoạch cho ngày sinh nhật của mình. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ ˈspɛʃəl plænd fɔː jɔː ˈbɜːθdeɪ | |
I have something else to consider. Tôi có cái gì khác để xem xét. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ ɛls tuː kənˈsɪdə | |
I have something to apologize about. Tôi có điều gì đó để xin lỗi về. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː əˈpɒləʤaɪz əˈbaʊt | |
I have something to attend tonight. Tôi có một cái gì đó để tham dự tối nay. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː əˈtɛnd təˈnaɪt | |
I have something to ask you. Tôi có điều gì đó để hỏi bạn. |
aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ tuː ɑːsk juː |
Bình luận (0)