Bài 27: I'm here to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I'm here to apply for the job. Tôi đến đây để xin việc |
aɪm hɪə tuː əˈplaɪ fɔː ðə ʤɒb | |
I'm here to take a test. Tôi đến đây để làm bài kiểm tra. |
aɪm hɪə tuː teɪk ə tɛst | |
I'm here to receive my gift. Tôi đến đây để nhận quà của tôi. |
aɪm hɪə tuː rɪˈsiːv maɪ gɪft | |
I'm here to support all your decisions. Tôi ở đây để hỗ trợ tất cả các quyết định của bạn. |
aɪm hɪə tuː səˈpɔːt ɔːl jɔː dɪˈsɪʒənz | |
I'm here to watch a movie. Tôi ở đây để xem một bộ phim. |
aɪm hɪə tuː wɒʧ ə ˈmuːvi | |
I'm here to work on your computer. Tôi đến đây để làm việc trên máy tính của bạn. |
aɪm hɪə tuː wɜːk ɒn jɔː kəmˈpjuːtə | |
I'm here to welcome you to the neighborhood. Tôi ở đây để chào đón bạn đến khu vực xung quanh. |
aɪm hɪə tuː ˈwɛlkəm juː tuː ðə ˈneɪbəhʊd | |
I'm here to raise awareness for cancer. Tôi ở đây để nâng cao nhận thức cho bệnh ung thư. |
aɪm hɪə tuː reɪz əˈweənəs fɔː ˈkænsə | |
I'm here to start the job. Tôi đến đây để bắt đầu công việc. |
aɪm hɪə tuː stɑːt ðə ʤɒb | |
I'm here to receive the award. Tôi đến đây để nhận giải. |
aɪm hɪə tuː rɪˈsiːv ði əˈwɔːd |
Bình luận (0)