Bài 26: I want you to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I want you to clean the dishes. Tôi muốn bạn làm sạch các món ăn. |
aɪ wɒnt juː tuː kliːn ðə ˈdɪʃɪz | |
I want you to come home right after school. Tôi muốn bạn trở về nhà ngay sau giờ học. |
aɪ wɒnt juː tuː kʌm həʊm raɪt ˈɑːftə skuːl | |
I want you to call once you get there. Tôi muốn bạn gọi một khi bạn đến đó. |
aɪ wɒnt juː tuː kɔːl wʌns juː gɛt ðeə | |
I want you to explain yourself to me. Tôi muốn bạn tự giải thích cho tôi. |
aɪ wɒnt juː tuː ɪksˈpleɪn jɔːˈsɛlf tuː miː | |
I want you to educate me. Tôi muốn bạn giáo dục tôi. |
aɪ wɒnt juː tuː ˈɛdju(ː)keɪt miː | |
I need you to study harder in school. Tôi cần bạn học tập chăm chỉ hơn trong trường học. |
aɪ niːd juː tuː ˈstʌdi ˈhɑːdər ɪn skuːl | |
I need you to stop and listen to me. Tôi cần bạn dừng lại và lắng nghe tôi. |
aɪ niːd juː tuː stɒp ænd ˈlɪsn tuː miː | |
I need you to greet uor guests. Tôi cần bạn chào đón khách của chúng tôi. |
aɪ niːd juː tuː griːt uor gɛsts | |
I need you to introduce me to your family. Tôi cần bạn giới thiệu tôi với gia đình của bạn. |
aɪ niːd juː tuː ˌɪntrəˈdjuːs miː tuː jɔː ˈfæmɪli | |
I need you to request a refund. Tôi cần bạn yêu cầu hoàn tiền. |
aɪ niːd juː tuː rɪˈkwɛst ə ˈriːfʌnd |
Bình luận (0)