Bài 25: I'm not used to + (verb-ing)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I'm not used to talking English. Tôi không quen với việc nói tiếng Anh. |
aɪ wɒz ˈbɪzi ˈlɜːnɪŋ njuː θɪŋz | |
I'm not used to studying so much. Tôi không quen học quá nhiều. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈstʌdiɪŋ səʊ mʌʧ | |
I'm not used to being around new people. Tôi không quen với người mới. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈbiːɪŋ əˈraʊnd njuː ˈpiːpl | |
I'm not used to talking in front of groups of people. Tôi không quen nói chuyện trước nhóm người. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈtɔːkɪŋ ɪn frʌnt ɒv gruːps ɒv ˈpiːpl | |
I'm not used to having so much stress. Tôi không quen với việc có quá nhiều căng thẳng. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈhævɪŋ səʊ mʌʧ strɛs | |
I'm not used to traveling so much. Tôi không thường đi du lịch. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈtrævlɪŋ səʊ mʌʧ | |
I'm not used to working so early. Tôi không quen làm việc quá sớm. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈwɜːkɪŋ səʊ ˈɜːli | |
I'm not used to having so much responsibility. Tôi không quen với việc có nhiều trách nhiệm. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈhævɪŋ səʊ mʌʧ rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti | |
I'm not used to drinking so much. Tôi không quen uống quá nhiều. |
aɪm nɒt juːzd tuː ˈdrɪŋkɪŋ səʊ mʌʧ |
Bình luận (0)