Bài 23: I can't help + (verb-ing)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I can't help thinking about it. Tôi không thể không nghĩ về điều đó. |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt ɪt | |
I can't help shopping so much. Tôi không thể giúp mua sắm rất nhiều. |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈʃɒpɪŋ səʊ mʌʧ | |
I can't help working all the time. Tôi không thể giúp làm việc tất cả các thời gian. |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈwɜːkɪŋ ɔːl ðə taɪm | |
I can't help smiling when I see her. Tôi không thể nhịn cười khi tôi nhìn thấy cô ấy . |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈsmaɪlɪŋ wɛn aɪ siː hɜː | |
I can't help eating so much. Tôi không thể giúp ăn rất nhiều. |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈiːtɪŋ səʊ mʌʧ | |
I can't help loving you. Tôi không thể giúp yêu em. |
aɪ kɑːnt hɛlp ˈlʌvɪŋ juː | |
I can not help biting my nails when I am nervous. Tôi không thể cắn móng khi tôi hồi hộp. |
aɪ kæn nɒt hɛlp ˈbaɪtɪŋ maɪ neɪlz wɛn aɪ æm ˈnɜːvəs | |
I can not help smoking when I have been drinking. Tôi không thể không hút thuốc khi tôi uống rượu. |
aɪ kæn nɒt hɛlp ˈsməʊkɪŋ wɛn aɪ hæv biːn ˈdrɪŋkɪŋ | |
I cannot help feeling so sad. Tôi không thể không cảm thấy buồn. |
I cannot help feeling so sad | |
I cannot help remembering the thingsyou did. Tôi không thể nhớ được những điều bạn đã làm. |
aɪ ˈkænɒt hɛlp rɪˈmɛmbərɪŋ ðə thingsyou dɪd |
Bình luận (0)