Bài 21: I'd rather + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I'd rather talk about this later. Tôi muốn nói về điều này sau. |
aɪd ˈrɑːðə tɔːk əˈbaʊt ðɪs ˈleɪtə | |
I'd rather ski than snowboard. Tôi thích trượt tuyết hơn snowboard. |
aɪd ˈrɑːðə skiː ðæn ˈsnəʊˌbɔːd | |
I'd like to eat at home than go get fast food. Tôi muốn ăn ở nhà hơn là đi ăn nhanh. |
aɪd laɪk tuː iːt æt həʊm ðæn gəʊ gɛt fɑːst fuːd | |
I'd rather stay late than come in early tomorrow. Tôi thích ở lại muộn hơn đến sớm vào ngày mai. |
aɪd ˈrɑːðə steɪ leɪt ðæn kʌm ɪn ˈɜːli təˈmɒrəʊ | |
I'd rather handle the problem myself. Tôi muốn tự giải quyết vấn đề. |
aɪd ˈrɑːðə ˈhændl ðə ˈprɒbləm maɪˈsɛlf | |
I had rather go home than stay out too late. Tôi đã về nhà hơn là ở lại quá trễ. |
aɪ hæd ˈrɑːðə gəʊ həʊm ðæn steɪ aʊt tuː leɪt | |
I had rather listen to my parents or get in trouble. Tôi đã lắng nghe cha mẹ tôi hoặc gặp rắc rối. |
aɪ hæd ˈrɑːðə ˈlɪsn tuː maɪ ˈpeərənts ɔː gɛt ɪn ˈtrʌbl | |
I would rather exercise than sit on the couch all day. Tôi thích tập thể dục hơn là ngồi trên ghế dài cả ngày. |
aɪ wʊd ˈrɑːðər ˈɛksəsaɪz ðæn sɪt ɒn ðə kaʊʧ ɔːl deɪ | |
I would rather complete my task early. Tôi thà hoàn thành nhiệm vụ của mình sớm hơn. |
aɪ wʊd ˈrɑːðə kəmˈpliːt maɪ tɑːsk ˈɜːli | |
I would rather know the answer. Tôi thà biết câu trả lời. |
aɪ wʊd ˈrɑːðə nəʊ ði ˈɑːnsə |
Bình luận (0)