Bài 18: I didn't mean to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I didn't mean to hurt your feelings. Tôi không có ý làm tổn thương tình cảm của bạn. |
aɪ dɪdnt miːn tuː hɜːt jɔː ˈfiːlɪŋz | |
I didn't mean to call you so late. Tôi không có ý gọi bạn quá muộn. |
aɪ dɪdnt miːn tuː kɔːl juː səʊ leɪt | |
I didn't mean to lie about what happened. Tôi không có ý nói dối về những gì đã xảy ra. |
aɪ dɪdnt miːn tuː laɪ əˈbaʊt wɒt ˈhæpənd | |
I didn't mean to embarrass you. Tôi không có ý làm bạn bối rối. |
aɪ dɪdnt miːn tuː ɪmˈbærəs juː | |
I didn't mean to stay out so late. Tôi không có ý định ở lại quá muộn. |
aɪ dɪdnt miːn tuː steɪ aʊt səʊ leɪt | |
I didn't mean to say those things. Tôi không có ý nói những điều đó. |
aɪ dɪdnt miːn tuː seɪ ðəʊz θɪŋz | |
I didn't mean to leave you out. Tôi không có ý bỏ rơi bạn. |
aɪ dɪdnt miːn tuː liːv juː aʊt | |
I didn't mean to make you confused. Tôi không có ý làm bạn bối rối. |
aɪ dɪdnt miːn tuː meɪk juː kənˈfjuːzd | |
I didn't mean to think you were involved. Tôi không có ý nghĩ rằng bạn đã tham gia. |
aɪ dɪdnt miːn tuː θɪŋk juː wɜːr ɪnˈvɒlvd | |
I didn't mean to cause trouble. Tôi không có ý gây rắc rối. |
aɪ dɪdnt miːn tuː kɔːz ˈtrʌbl |
Bình luận (0)