Bài 16: I've decided to + (verb)
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I've decided to accept the job Tôi đã quyết định chấp nhận công việc |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː əkˈsɛpt ðə ʤɒb | |
I've decided to complete my degree. Tôi đã quyết định hoàn thành bằng cấp của mình. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː kəmˈpliːt maɪ dɪˈgriː. | |
I've decided to extend my membership at the gym. Tôi đã quyết định mở rộng thành viên của mình tại phòng tập thể dục. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː ɪksˈtɛnd maɪ ˈmɛmbəʃɪp æt ðə ʤɪm. | |
I've decided to change my bad habits. Tôi đã quyết định thay đổi thói quen xấu của mình. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː ʧeɪnʤ maɪ bæd ˈhæbɪts. | |
I've decided to form a chess club. Tôi đã quyết định thành lập một câu lạc bộ cờ vua. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː fɔːm ə ʧɛs klʌb | |
I've decided to hand over my responsibilities. Tôi đã quyết định chuyển giao trách nhiệm của tôi. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː hænd ˈəʊvə maɪ rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪtiz | |
I've decided to help you move. Tôi đã quyết định giúp bạn di chuyển. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː hɛlp juː muːv | |
I've decided to interview for the job. Tôi đã quyết định phỏng vấn cho công việc. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː ˈɪntəvjuː fɔː ðə ʤɒb | |
I've decided to increase my work load. Tôi đã quyết định tăng tải công việc của mình. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː ˈɪnkriːs maɪ wɜːk ləʊd | |
I've decided to manage a store. Tôi đã quyết định quản lý một cửa hàng. |
aɪv dɪˈsaɪdɪd tuː ˈmænɪʤ ə stɔː |
Bình luận (0)