Những thành ngữ thông dụng (P8)
Tổng số câu hỏi: 45
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Thank you miss. Cám ơn cô. |
θæŋk juː mɪs. | |
Thank you sir. Cám ơn ông. |
θæŋk juː sɜː. | |
Thank you very much. Cám ơn rất nhiều. |
Thank you very much. | |
Thank you. Cám ơn. |
θæŋk juː. | |
Thanks for everything. Cám ơn về mọi việc. |
θæŋks fɔːr ˈɛvrɪθɪŋ. | |
Thanks for your help. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn |
θæŋks fɔː jɔː hɛlp. | |
That looks great. Cái đó trông tuyệt. |
ðæt lʊks greɪt. | |
That smells bad. Cái đó ngửi hôi. |
ðæt smɛlz bæd. | |
That's alright. Được thôi. |
ðæts ɔːlˈraɪt. | |
That's enough. Như vậy đủ rồi. |
ðæts ɪˈnʌf. | |
That's fine. Như vậy tốt rồi. |
ðæts faɪn. | |
That's it. Như vậy đó. |
ðæts ɪt. | |
That's not fair. Như vậy không công bằng |
ðæts nɒt feə. | |
That's not right Như vậy không đúng. |
ðæts nɒt raɪt | |
That's right. Đúng rồi. |
ðæts raɪt. |
Bình luận (0)