Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
A man is coming. Một người đàn ông đang đi tới. |
ə mæn ɪz ˈkʌmɪŋ. | |
I can only carry two at a time. Tôi chỉ có thể mang theo 2 thứ trong 1 lần. |
aɪ kæn ˈəʊnli ˈkæri tuː æt ə taɪm | |
A lion is a dangerous animal. Sư tử là một loài động vật nguy hiểm. |
ə ˈlaɪən ɪz ə ˈdeɪnʤrəs ˈænɪməl. | |
He's a teacher. Anh ấy là một giáo viên |
hiːz ə ˈtiːʧə. | |
A thousand people were there. Một ngàn người đã ở đó. |
ə ˈθaʊzənd ˈpiːpl wɜː ðeə. | |
There's a book on the table. Có một quyển sách ở trên bàn.. |
ðeəz ə bʊk ɒn ðə ˈteɪbl. | |
Jonh is a friend of my father's. Jonh là một người bạn của bố tôi. |
Jonh ɪz ə frɛnd ɒv maɪ ˈfɑːðəz | |
It can print 800 words a day. Cái máy này có thể in được 800 bản 1 ngày |
ɪt kæn prɪnt 800 wɜːdz ə deɪ | |
I can type 50 words a minute. Tôi có thể đánh máy 50 từ trong 1 phút. |
aɪ kæn taɪp 50 wɜːdz ə ˈmɪnɪt. | |
Is that a Monet? Đó có phải là một tác phẩm của Monet không |
ɪz ðæt ə ˈmɒneɪ? |
Bình luận (0)