Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 18: A perfect day

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 90
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
brilliant
lỗi lạc, tài ba, xuất sắc
adjective /'briliənt/ He is a brilliant scientist
surprise
sự ngạc nhiên
noun səˈpraɪz their defeat caused little surprise
trip
chuyến du ngoạn, chuyến đi
noun /trip/ They got back from their trip yesterday.
match
cuộc thi đấu
noun /'mæt∫/ He lost a close match against a tough opponent.
stress
sự căng thẳng; sự nhấn giọng, trọng âm
noun stres He put the stress on the wrong syllable.
usual
thường, thông thường, như thường ngày
adj /'ju:ʒuəl/ She made all the usual excuses.
special
đặc biệt,người đặc biệt; cái đặc biệt,
adjective, noun /'spe∫l/ he did it as a special favour
sandwich
bánh xăng-uých, bánh mì kẹp
noun /'sænwit∫/ I cook chicken sandwich for my parent and they praise me delicious cooking.
present
gây ra điều gì
verb /prɪˈzent/ Your request shouldn't present us with any problems.
pick up
đón (ai đó)
verb /'pikʌp/ I'll pick you up at fiveo'clock.
shower
Vòi sen
Noun /ˈʃaʊər/ He's in the shower
get up
thức dậy
/gɛt ʌp/ Maybe I'll get up early.
go shopping
đi mua sắm
/gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ My mother goes shopping every day
do housework
làm việc nhà
/duː ˈhaʊswɜːk/ I help my mother do housework on Sunday.
finishes work
hoàn thành công việc
/ˈfɪnɪʃɪz wɜːk/ He always finishes work at sunset.

Bình luận (0)