Bài 14: Life at the top of the world
Tổng số câu hỏi: 54
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
walk đi, đi bộ, cuốc bộ |
verb | /wɔ:k/ | I missed the bus and had to walk home | ||
watch quan sát, nhìn, theo dõi |
noun, verb | /wɒt∫/ | the students watched as the surgeon performed the operation | ||
swim bơi |
verb | /swim/ | I can't swim. | ||
play chơi (thể thao, nhạc, cờ, cờ bạc, kịch…) |
verb | /ˈpleɪ/ | play a tune on a guitar | ||
read đọc, đọc được (nghĩa bóng), đoán được, hiểu; cho là,... |
verb | /riːd/ | I can't read your untidy writng | ||
open mở, bắt đầu, khai mạc, mở cửa |
verb | /ˈəʊpən/ | he opened the door for me to come in | ||
listen nghe, lắng nghe,nghe, nghe theo |
Noun, verb | /'lisn/ | you're not listening to what I'm saying | ||
inside mặt trong, phía trong |
noun | /,in'said/ | the inside of the box was lined with silk | ||
different khác biệt |
adjective | /ˈdɪfrənt/ | American English is significantly different from British English. |
Bình luận (0)