Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
The love of a mother for her child. Tình yêu của mẹ dành cho con. |
ðə lʌv ɒv ə ˈmʌðə fɔː hɜː ʧaɪld. | |
They are the paintings of Monet. Chúng là những tác phẩm tranh của Monet. |
ðeɪ ɑː ðə ˈpeɪntɪŋz ɒv ˈmɒneɪ | |
He is the director of the company. Anh ta là giám đốc của công ty. |
hiː ɪz ðə dɪˈrɛktər ɒv ðə ˈkʌmpəni. | |
I'm thinking of you. Tôi đang nghĩ về bạn |
aɪm ˈθɪŋkɪŋ ɒv juː. | |
This ruler is made of plastic Cái thước này được làm bằng nhựa. |
ðɪs ˈruːlər ɪz meɪd ɒv ˈplæstɪk. | |
He is a man of ability. Anh ấy là một người có khả năng. |
hiː ɪz ə mæn ɒv əˈbɪlɪti | |
My mother takes care of me when I am sick. Mẹ chăm sóc tôi khi tôi bị ốm. |
maɪ ˈmʌðə teɪks keər ɒv miː wɛn aɪ æm sɪk. | |
Mai is robbed of her's money. Mai bị trộm mất tiền của cô ấy |
Mai ɪz rɒbd ɒv hɜː(r)'s mʌni. | |
It's kind of you to come. Bạn thật là tốt khi đã tới đây. |
ɪts kaɪnd ɒv juː tuː kʌm. | |
A member of my team can't be here because of accident. Một thành viên cua nhóm tôi không thể ở đây do bị tai nạn. |
ə ˈmɛmbər ɒv maɪ tiːm kɑːnt biː hɪə bɪˈkɒz ɒv ˈæksɪdənt. |
Bình luận (0)