Slide là gì và cấu trúc từ Slide trong câu Tiếng Anh
Slide là một trong những từ vựng quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta. Chúng ta không chỉ thấy slide trong những bài báo hay những lời bình luận của bình luận viên về môn trượt băng mà còn thấy dùng trong nhưng bài thuyết trình bằng Power Point. Vậy cuối cùng, Slide là gì và cấu trúc từ Slide trong câu Tiếng Anh là như thế nào? Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về từ vựng này nhé!
1. Slide là gì?
- Slide có cách đọc là : /slaɪd/, có thể đóng vai trò là động từ hoặc danh từ.
- Tùy vào việc đóng vai trò là danh từ hay động từ, Slide có những lớp nghĩa khác nhau và đứng ở các vị trí khác nhau. Nếu là động từ, Slide đứng sau chủ ngữ, là thành phần chính cấu thành lên vị ngữ hay đứng trước trạng từ. Nếu là danh từ, Slide có thể làm chủ ngữ hay cấu thành lên các cụm danh từ.
Hình ảnh minh họa Slide trong Tiếng Anh
2. Slide có những nét nghĩa gì khi là một danh từ?
- Là danh từ, Slide có nghĩa là: Sự chuyển động đột ngột của một khối lượng lớn bùn, đất ướt hoặc đá. Ví dụ:
-
When we drove a car along the mountain, suddenly there was a rock slide. It made our blood run cold.
-
Khi chúng tôi đang lái xe theo ven ngọn núi, bỗng nhiên có một khối đá lớn đột ngột rơi xuống. Nó làm chúng tôi sợ chết khiếp đến mức tái đi.
- Ngoài ra, Slide còn là chiếc cầu trượt, cấu trúc có phần bước lên và phần thoải để trượt xuống mà trẻ con thường rất thích chơi hoặc cảm thấy thích thú.Ví dụ:
-
Can I come to this slide and play with my friends?
-
Con có thể đến chiếc cầu trượt kia và chơi với bạn con được không?
-
This slide is too old. It can be dangerous so you shouldn’t slide on it.
-
Chiếc cầu trượt này quá cũ. Nó có thể nguy hiểm nên con không nên trượt trên nó.
- Slide: Một mảnh phim ảnh nhỏ trong khung mà khi ánh sáng truyền qua, nó hiển thỉ một hình ảnh lớn hơn trên màn hình hoặc trên bề mặt trơn.Ví dụ:
-
I think your color slides are in this plastic box.
-
Tôi nghĩ những mảnh phim màu của bạn đang ở trong chiếc hộp nhựa kia.
Hình ảnh minh họa Slide là danh từ trong Tiếng Anh
- Khi dùng PowerPoint, chắc hẳn không ít lần các bạn đã nghe đến từ Slide. Trong trường hợp này, Slide chỉ: Một trong chuỗi những màn hình trong bài thuyết trình bằng bài nói sử dụng hình ảnh và văn bản để cung cấp thông tin được tạo trên máy tính trước đó và trình chiếu lên. Ví dụ:
-
This slide is so perfect. The structure, images, form and content are so logical.
-
Slide này thật hoàn hảo. Cấu trúc, hình ảnh, hình thức và nội dung đều rất logic.
-
-
I don’t know what to do with the next slide. I want to have something which is new and creative. Can you help me?
-
Tôi không biết phải làm gì với màn hình trình chiếu tiếp theo. Tôi muốn có một thứ gì đó mới và sáng tạo. Bạn có thể giúp tôi không?
- Trong nghiên cứu khoa học, Slide là bản kính mang vật- một mảnh kính nhỏ mà chúng ta đặt thứ gì đó lên để quan sát nó qua kính hiển vi.Ví dụ:
-
Put the leaf on the slide and see its structure.
-
Đặt chiếc là lên bản kính và xem cấu trúc của nó như thế nào.
- Cuối cùng, Slide còn chỉ một quá trình trở nên tệ hơn, thấp hơn hay xấu hơn. Ví dụ:
-
Peter said that several ministers had expressed their worry at the Vietnam dong 's slide.
-
Peter nói rằng các bộ trưởng ngoại giao đã bày tỏ sự lo lắng của họ trước sự trượt giá của đồng Việt Nam.
3. Slide có những nét nghĩa gì khi là một động từ?
- Trước hết, Slide có nghìa là di chuyển một cách dễ dàng, không khó khăn. Một số ví dụ như sau:
-
I’ve just bought this piston which slides noiselessly.
-
Tôi vừa mới mua chiếc pit tông này mà nó chuyển động rất êm.
-
-
I’ve just lubricated this door so it can slide easily.
-
Tôi vừa mới tra dầu vào cánh của kia nên có có thể hoạt động một cách dễ dàng
- Trong âm nhạc, Slide chỉ hành động luyến láy. Ví dụ:
-
Linda is a talented singer. She can slide from one note to another easily.
-
Linda là một ca sĩ tài năng. Cô ấy có thể luyến từ nốt này sang nốt khác một cách dễ dàng.
Hình ảnh minh họa Slide là động từ trong Tiếng Anh
- Slide: Động từ trở thành trạng thái tối tệ hơn, thường là do thiếu sự chăm sóc hoặc sự kiểm soát. Ví dụ:
-
Jeremy thinks that The Vietnam dong will slide against other currencies.
-
Jeremy nghĩ rằng đồng Việt Nam sẽ trượt giá so với các đồng tiền khác.
-
-
Annie slid into sin. She had a lot of previous convictions.
-
Annie đã sa ngã vào tội lội. Cô ấy đã có rất nhiều tiền án.
- Slide khi là một động từ còn có nghĩa là đẩy nhẹ, trượt nhẹ một thứ gì đó. Ví dụ:
-
Bob slid his hand into his back pocket and took something.
-
Bob luồn tay vào túi sau của anh ấy và lấy một thứ gì đó.
- Cuối cùng, động từ Slide mang nghĩa là trôi qua, đi qua. Ta có ví dụ sau:
-
Don’t worry about it. Everything will be OK. Let things slide.
-
Đừng suy nghĩ về nó nữa. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. Hãy để những thứ đó đi qua đi.
Trên đây là tổng hợp nhưng kiến thức của chúng mình để trả lời cho câu hỏi: “Slide là gì và cấu trúc từ Slide trong câu Tiếng Anh?” Bây giờ, bạn học của studytienganh đã tự tin và sẵn sáng sử dụng động từ thú vị này trong nhưng câu chuyện của mình chưa nhỉ? Hãy trả lời cho bạn mình biết nhé.