“COO” nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong Tiếng Anh
Nếu là một người đam mê về kinh doanh, bạn không thế không biết về những thuật ngữ thuộc về lĩnh vực này. Chúng ta có những thuật ngữ riêng để chỉ về các chức năng trong một tổ chức như: CFO, CPO, CEO,... Và một trong những thuật ngữ chúng ta bắt buộc phải biết là COO. Vậy COO là gì và đóng vai trò như thế nào trong kinh doanh, hãy cùng studytienganh cùng tìm hiểu nhé!
1.COO là gì: Định nghĩa và ví dụ trong tiếng Anh.
- Trước hết, hãy xem qua định nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt của COO nhé:
-
Nghĩa tiếng anh: COO ( Chief Operating Officer) is the manager in an organization who is responsible for how the whole organization is run.
-
Nghĩa tiếng Việt: COO là viết tắt của Chief Operating Officer. Ta có Chief /tʃiːf/ là tính từ mang nghĩa cao nhất, giữ vai trò chính và quan trọng nhất, Operating là danh động từ của động từ Operate /ˈɒp.ər.eɪt/ với ý nghĩa là vận hành, điều hành, và Officer /ˈɒf.ɪ.sər/ là danh từ chỉ những người có quyền hạn, chức vụ trong một tổ chức nào đó. Vậy tổng kết lại COO hay Chief Operating Officer là khái niệm được nói đến vị trí giám đốc phụ trách điều hành, là người vận hành bộ máy tổ chức của doanh nghiệp với vai trò thiết kế cấu trúc doanh nghiệp, thiết lập các chính sách, văn hóa và tầm nhìn cho doanh nghiệp. Giám đốc vận hành quản lý sự hiệu quả các đội nhóm thực thi các chính sách hay chiến lược của doanh nghiệp.
Hình ảnh minh học COO trong Tiếng Anh
- Một vài ví dụ Anh - Việt về COO:
-
Sheryl Sandberg is chief operating officer at Facebook, overseeing the firm’s business operations. She also serves on Facebook’s board of directors.
-
Sheryl Sandberg là giám đốc phụ trách điều hành của facebook, giám sát hoạt động kinh doanh của công ty. Cô ấy cũng phục vụ trong ban giám đốc của Facebook.
-
-
A COO is in charge of day-to-day operations as well as executing the company's long-term goals.
-
Một người giám đốc điều hành sẽ nhận trách nhiệm điều hành cách hoạt động hàng ngày cũng như dài hạn ở công ty.
-
-
As a COO, Peter has to report to the CEO everyday and takes the big vision of the CEO.
-
Là một người phụ trách điều hành, Peter phải báo cáo tình hình cho CEO hàng ngày và đưa ra tầm nhìn lớn nhất cho CEO.
-
-
Brian Smith is president and chief operating officer of The Coca-Cola Company. In this role, he is responsible for leading the company’s global field operations, with a focus on in-market executional leadership, talent development and deployment.
-
Brian Smith là chủ tịch và giám đốc điều hành của Công ty Coca-Cola. Với vai trò này, ông chịu trách nhiệm lãnh đạo các hoạt động toàn cầu của công ty, tập trung vào khả năng lãnh đạo điều hành trong thị trường, phát triển và triển khai nhân tài.
2. Tổng Hợp Từ Vựng liên quan đến COO.
- Có rất nhiều chùm từ vựng liên quan đến COO- Chief Operating Officer. Chùm từ vựng này không chỉ đơn thuần là mở rộng kiến thức về COO mà còn bao trùm cả chủ đề về mảng kinh tế nữa nhé!
Các chức vụ liên quan đến COO:
Từ Vựng |
Ý nghĩa |
CEO ( Chief Executive Officer) |
Giám đốc điều hành |
CFO ( Chief Financial Officer) |
Giám đốc tài chính |
CMO ( Chief Marketing Officer) |
Giám đốc quảng cáo |
CLO ( Chief Legal Officer) |
Giám đốc pháp chế |
CCO ( Chief Commercial Officer) |
Giám đốc thương mại |
CHRO ( Chief Human Resources Officer) |
Giám đốc nhân sự |
Board of Directors |
Hội đồng quản trị |
Shareholder |
Cổ đông |
Founder/ Co- founder |
Người sáng lập/ Người đồng sáng lập |
Director |
Giám đốc |
Head of Division |
Trưởng bộ phận |
Personnel Manager |
Trưởng phòng nhân sự |
Finance Manager |
Trưởng phòng tài chính |
Supervisor |
Người giám sát |
Hình ảnh minh họa COO và các chức danh khác
Các KPI công việc
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Earned Value Metric |
Tính toán giá trị thu được |
Quality Index |
Chỉ số chất lượng |
PVC (Project Cost Variance) |
Sự chênh lệch chi phí dự án |
PVS ( Project Schedule Variance) |
Sự chênh lệch tiến độ dự án |
Order Fulfilment Cycle Time |
Thời gian hoàn thành một vòng đơn hàng |
Rework Level |
Mức độ làm lại |
ISR (Inventory Shrinkage Rate) |
Tỷ lệ hao hụt sản phẩm tồn kho |
DIFOT ( Delivery in Full, On Time Rate) |
Tỷ lệ vận chuyển đủ và đúng thời hạn sản phẩm |
OEE ( Overall Equipment Effectiveness) |
Chỉ số hiệu quả của thiết bị tổng thể |
Kỹ năng cần có của một COO:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Judgment and Decision Making |
Phán đoán và đưa ra quyết định |
Critical Thinking |
Sở hữu Tư duy phản biện |
Complex Problem Solving |
Giải quyết các vấn đề phức tạp |
Speaking |
Kỹ năng nói |
Social Perceptiveness |
Khả năng nhận thức được xã hội |
Coordination |
Phối hợp |
Management of Personnel Resources |
Quản lý nguồn nhân lực |
Monitoring |
Giám sát |
Management of Financial Resources |
Quản lý nguồn tài chính |
Writing |
Kỹ năng viết |
Time Management |
Quản lý thời gian |
Persuasion |
Thuyết phục |
Mathematics |
Kỹ năng toán học |
Service Orientation |
Có khả năng định hướng dịch vụ |
Learning Strategies |
Chiến lược học tập |
Operations Analysis |
Phân tích hoạt động |
Instructing |
Khả năng hướng dẫn |
Systems Evaluation |
Khả năng đánh giá hệ thống |
Active Listening |
Kỹ năng lắng nghe tích cực |
Reading Comprehension |
Khả năng đọc hiểu |
Negotiation |
Đàm phán |
Systems Analysis |
Phân tích hệ thống |
Hình ảnh minh họa những kỹ năng của một COO
Các phẩm chất cần có của một COO.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Intelligent/ Smart |
Thông minh |
Keen |
Sắc sảo, nhạy bén |
Initiative |
Chủ động |
Hardworking |
Làm việc tích cực, chu đáo |
Careful |
Cẩn thận |
Confident |
Tự tin |
Creative |
Sáng tạo |
Serious |
Nghiêm túc |
Clever |
Khéo léo, thông minh |
Wise |
Thông thái |
Talkative |
Hoạt ngôn |
Understanding |
Hiểu biết |
Dependable |
Đáng tin |
Cautious |
Thận trọng |
Talented |
Có tài năng |
Ambitious |
Có nhiều tham vọng |
Open-minded |
Khoáng đạt |
Patient |
Kiên nhẫn |
Optimistic |
Lạc quan |
Composed |
Điềm đạm |
Fair |
Công bằng |
Polite |
Lịch sự |
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi COO nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong Tiếng Anh, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn đọc hành trang đầy đủ nhất để các COO tương lai sẵn sàng phát huy năng lực không chỉ trong nước mà còn vươn ra cả thế giới.