Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vi Phạm Giao Thông
Vi phạm giao thông hiện nay là vấn đề chung của tất cả các nước trên thế giới cần tất cả mọi người quan tâm đến. Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về chùm từ vựng về Vi phạm giao thông nhé.
1. Định nghĩa Vi Phạm Giao Thông trong tiếng anh
- Giao thông trong tiếng anh là traffic: /ˈtræf.ɪk/, là sự đi lại, di chuyển của con người bằng các phương tiện giao thông trên đường giao thông.
- Sự vi phạm trong tiếng anh là violation /ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/, là chỉ các hành vi sai trái với quy định luật pháp, gây ảnh hưởng đến vấn đề chung của xã hội.
.
Ảnh minh họa Vi Phạm An Toàn Giao Thông
- Kết hợp 2 từ trên, ta có cụm từ chỉ những hành vi vi phạm trong việc tham gia giao thông là : Traffic Violation.
- Hiện nay, vấn đề vi phạm giao thông là vấn đề chung của mọi người, mọi xã hội, ảnh hưởng nghiêm trọng không chỉ đến kinh tế mà còn cả đời sống xã hội. Mọi người tham gia giao thông cần nghiêm túc thực hiện đúng luật để không vi phạm an toàn giao thông.
Hình ảnh minh họa cho “traffic violation”
2. Một số cụm từ liên quan đến Traffic Violation.
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Traffic-light violation |
Sự vi phạm đèn tín hiệu giao thông |
|
Failure to stop at a stop sign |
Lỗi dừng xe ở sai biển dừng xe |
|
Failure to yield to pedestrians |
Lỗi không nhường đường cho người đi bộ. |
|
No-passing zone |
Khu vực không được vượt xe |
|
Drunk driving |
Sự lái xe khi đang trong trạng thái say xỉn |
|
Seatbelt |
Dây thắt an toàn |
|
Helmet |
Mũ bảo hiểm |
|
Driver’s license |
Bằng lái xe |
|
Pile-up |
Vụ tai nạn liên hoàn |
|
(to) Transgress pavements and roadsides |
Lấn chiếm lề đường và vỉa hè |
|
Oncoming traffic |
Phương tiện đi trái chiều |
|
Speeding penalty |
Phạt tốc độ |
|
Hình ảnh minh hoạ Drunk driving
Trên đây là từ vựng chủ đề Vi Phạm Giao Thông. Rất mong rằng Studytienganh sẽ cung cấp cho các bạn một vốn từ phong phú về chủ đề thú vị này.