Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 801-810

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
outweigh
lớn hơn, quan trọng hơn
verb /ˌaʊtˈweɪ/ The advantages far outweigh the disadvantages.
overdo
làm quá, lạm dụng
verb /ˌəʊvəˈduː/ She really overdid the sympathy (= and so did not seem sincere)
overpopulated
đông dân quá
adjective /əʊ.vəˈpɒp.jʊ.leɪ.tɪd/ No one ever reads about the richer countries being overpopulated; their populations in fact seem to be going down.
overworked
làm việc quá sức
adjective /ˌəʊvəˈwɜːkt/ overworked nurses
panacea
thuốc bách bệnh, thần dược
noun /ˌpænəˈsiːə/ There is no single panacea for the problem of unemployment.
paparazzi
tay săn ảnh (chuyên theo dõi người nổi tiếng)
noun /ˌpæpəˈrætsi/ The paparazzi have been lurking behind the bush for a day.
penchant
thiên hướng thích cái gì, sở thích
noun /ˈpɒnʃɒŋ/ She has a penchant for champagne.
perpetrate
phạm, gây ra
verb /ˈpɜːpɪtreɪt/ to perpetrate a crime/fraud/massacre
peruse
đọc kỹ, nghiên cứu
verb /pəˈruːz/ A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
PhD
(viết tắt của‘Doctor of Philosophy’) Tiến sĩ, bằng Tiến sĩ
noun /piːeɪtʃˈdiː/ to be/have/do a PhD

Bình luận (0)