Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
outweigh lớn hơn, quan trọng hơn |
verb | /ˌaʊtˈweɪ/ | The advantages far outweigh the disadvantages. | ||
overdo làm quá, lạm dụng |
verb | /ˌəʊvəˈduː/ | She really overdid the sympathy (= and so did not seem sincere) | ||
overpopulated đông dân quá |
adjective | /əʊ.vəˈpɒp.jʊ.leɪ.tɪd/ | No one ever reads about the richer countries being overpopulated; their populations in fact seem to be going down. | ||
overworked làm việc quá sức |
adjective | /ˌəʊvəˈwɜːkt/ | overworked nurses | ||
panacea thuốc bách bệnh, thần dược |
noun | /ˌpænəˈsiːə/ | There is no single panacea for the problem of unemployment. | ||
paparazzi tay săn ảnh (chuyên theo dõi người nổi tiếng) |
noun | /ˌpæpəˈrætsi/ | The paparazzi have been lurking behind the bush for a day. | ||
penchant thiên hướng thích cái gì, sở thích |
noun | /ˈpɒnʃɒŋ/ | She has a penchant for champagne. | ||
perpetrate phạm, gây ra |
verb | /ˈpɜːpɪtreɪt/ | to perpetrate a crime/fraud/massacre | ||
peruse đọc kỹ, nghiên cứu |
verb | /pəˈruːz/ | A copy of the report is available for you to peruse at your leisure. | ||
PhD (viết tắt của‘Doctor of Philosophy’) Tiến sĩ, bằng Tiến sĩ |
noun | /piːeɪtʃˈdiː/ | to be/have/do a PhD |
Bình luận (0)