Pull Request là gì và cấu trúc cụm từ Pull Request trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “pull request” nhé!


pull request là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “pull request”

 

1. “Pull request” nghĩa là gì?
 

pull request là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “pull request”
 

- Pull request” là khái niệm mang tính kĩ thuật.
 

- “Pull request” được viết tắt là (PR), đây là chức năng cho phép bạn nói với người khác về các thay đổi bạn đã đẩy lên kho Github của người sở hữu code đó (chủ repository). 
 

- Một khi “Pull Request” được gửi thì nếu người nào quan tâm có thể Review (xem xét) lại các thay đổi, hoặc thảo luận lại các sửa đổi tiềm năng, và nếu “Pull request” đó được chấp thuận thì có thể tiếp theo đó đẩy tiếp các commit của họ lên kho code nếu cần thiết.
 

- Sau khi khởi tạo một “Pull request”, bạn sẽ thấy một trang đánh giá hiển thị tổng quan cấp cao về những thay đổi giữa nhánh của bạn (nhánh so sánh) và nhánh cơ sở của kho lưu trữ. Bạn có thể thêm bản tóm tắt về các thay đổi được đề xuất, xem xét các thay đổi được thực hiện bởi các cam kết, thêm nhãn, sự kiện quan trọng và người được giao, và @mention cá nhân. 


Ví dụ:
 

  • A pull request is a method of submitting contributions to an open development project and it is easy to understand, right?

  • Yêu cầu thay đổi là một phương pháp gửi đóng góp cho một dự án phát triển mở và nó rất dễ hiểu, phải không?

  •  

  • A pull request will occur when a developer wants to ask for changes committed to an external repository to be considered for inclusion in a project’s main repository.

  • Yêu cầu thay đổi sẽ xảy ra khi nhà phát triển muốn yêu cầu các sự thay đổi ở một kho lưu trữ bên ngoài rồi sau đó được xem xét đưa vào kho lưu trữ chính của dự án.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “pull request”
 

pull request là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “pull request”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

central processing unit (CPU)

bộ xử lý trung tâm: bộ phận của máy tính điều khiển tất cả các bộ phận khác

  • The motherboard and CPU are the brains of your personal computer, so selecting these components may be the most important decision you'll make.

  • Bo mạch chủ và CPU là bộ não của máy tính cá nhân của bạn, vì vậy việc lựa chọn các thành phần này có thể là quyết định quan trọng nhất mà bạn sẽ đưa ra.

  •  

frequently asked questions (FAQs)

danh sách các câu hỏi, đặc biệt là trên internet, mà mọi người thường hỏi về một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể và câu trả lời cho các câu hỏi

  • The Commission is going to establish a page on its website with a list of frequently asked questions concerning the regulation of investment advisers.

  • Ủy ban đang có dự định thành lập một trang trên trang web của mình với danh sách các câu hỏi thường gặp liên quan đến quy định của các cố vấn đầu tư.

  •  

hardware 

ổ cứng, các bộ phận vật lý và điện tử của máy tính, thay vì hướng dẫn mà nó tuân theo

 

 

  • This machine allows multitasking without buying extra hardware. 

  • Máy này cho phép chạy đa nhiệm mà không cần mua thêm phần cứng.

  •  

Hypertext Markup Language (HTML)

ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, một cách đánh dấu văn bản để nó có thể được nhìn thấy trên internet

  • There are a lot of programs for generating HTML. Do you know any programs? If you know, tell me and explain it to me.

  • Có rất nhiều chương trình để tạo HTML. Bạn có biết bất kỳ chương trình? Nếu bạn biết thì nói và giải thích nó cho tôi với nhé.

  •  

local area network (LAN)

một hệ thống kết nối máy tính của những người làm việc trong cùng một tòa nhà

  • My company will supply local area network equipment and technical support. Don’t worry about it.

  • Công ty của tôi sẽ cung cấp thiết bị mạng cục bộ và hỗ trợ kỹ thuật. Đừng lo lắng về điều đó.

 

microprocessor

bộ vi xử lí, một phần nhỏ của máy tính, chứa CPU (= phần của máy tính điều khiển tất cả các phần khác)

  • My teacher said the first microprocessor which was built in 1971 had 2300 transistors.

  • Giáo viên của tôi cho biết bộ vi xử lý đầu tiên được chế tạo vào năm 1971 có 2300 bóng bán dẫn.

 

 


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “pull request” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “pull request” rồi đó. Tuy “pull request” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Hi vọng rằng bài viết trên có thể giúp bạn nhiều ở chủ đề “Âm nhạc”. Chúc các bạn học tập thành công!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !